• 0238. 352 33 77 (campus 1) - 0238. 357 55 88 (campus 2) - 0238.363 77 99 (campus 3)
  • |
  • 104 Hermann | 56 Lê Hồng Phong | 03 Trường Chinh, Vinh, Nghệ An
  • |
  • Tiếng Việt
  • English

admin| 2 Tháng Ba, 2015 | 9430

Cụm từ dùng để diễn đạt sự mệt mỏi / khỏe khoắn

                               

Các cụm từ tiếng anh thường hay được sử dụng và hữu ích trong các tình huống giao tiếp hàng ngày khác nhau. Hôm nay chúng ta cùng nhau học cách sử dụng các cụm từ dùng để diễn đạt sự mệt mỏi / Khỏe khoắn nhé.

 

 ·    Để diễn tả sự mệt mỏi

 

– (to be) done in / (to be) done to death : rất mệt mỏi

Ex: I have an awful day today.  A lot of work to do. I’m done in

-To hit the sack / hit the hay: đi ngủ

Ex: It’s already 2a.m. I think we should hit the sack now.

-(to be) pooped / knackered (BrE) / be shagged out (BrE) : rất mệt mỏi

Ex: How are you tonight? Knackered!

·         Để diễn tả sự khỏe khoắn / đầy năng lượng

 

#

Từ khóa:

#

Liên hệ với chúng tôi

Hãy gửi cho chúng tôi những thắc mắc mà bạn đang có!