admin| 16 Tháng Tư, 2011 | 42000
IDIOMS IN ENGLISH
To put one’s pride in one’s pocket for the sake of one’s end: Cố đấm ăn xôi
While there is life, there is hope: Còn nước còn tát
There’s a will, there’s a way: có chí thì nên.
To put a spoke in somebody’s wheel: Chọc gậy bánh xe
He cries wine and sells vinegar: Treo đầu dê bán thịt chó
Rats desert a falling house: cháy nhà ra mặt chuột
Like father like son: Cha nào con nấy
Mute as a fish: Câm như hến
Timid as a rabbit: nhát như cáy
What is written binds the writer: Bút sa gà chết
To remain brazen-faced: Mặt cư trơ trơ
To flee, to fly, to run away: cao chạy xa bay
What a cad: đồ mặt mẹt!
Like a tectotum: tít thò lò!
What a good for nothing: đồ toi cơm!
Sweet words are dangerous: Mật ngọt chết ruồi
A honey tongue a heart of gall: miệng nam mô ,bụng bồ dao găm
Diamond cuts diamond: vỏ quýt dáy có móng tay nhọn
To take pains in picking holes in other’s coats: bới lông tìm vết
Fish on the chopping board, head on the block: cá nằm trên thớt
Out of sight, out of mind: xa mặt cách lòng.
Somebody has pangs: Cắn rứt lương tâm.
When the blood sheds, the heart aches: máu chảy ruột mềm.
Little supply much demand: mật ít ruồi nhiều.
Father scratches child’s back, child scratches father’s: Cha hát con khen, ai chen vô lọt
An old fox not easily snared: Sống lâu ra lão làng, rừng càng già càng cay, mèo già hóa cáo .
Each bird loves to hear himself sing: mèo khen mèo dài đuôi.
The devil looks after his own: mèo mù vớ cá rán, chuột sa hũ nếp.
A little is better than none: thà có còn hơn không.
The devil lurks behind the cross: miệng nam mô bụng một bồ dao găm, khẩu phật tâm xà.
No smoke without fire: không có lửa sao có khói.
Wise after the event: trước dại sau khôn.
Kill two birds with one arrow: nhất cữ lưỡng tiện, một công đôi việc.
Fool me once, shame on you. Fool me twice, shame on me: một lần bất tín, vạn lần bất tin.
A drop in the ocean: Đem muối bỏ biển, thả (đem, mang) hổ (cũi, gỗ) về rừng.
You never too late to learn: học không bao giờ là quá muộn.
<
Có thể bạn quan tâm:
Từ khóa: anh ngữ ; asem vietnam ; english Idiom ; thành ngữ Tiếng Anh