admin| 10 Tháng Mười Một, 2013 | 8560
Thành ngữ với “Hand”
– Second hand (adj): không còn mới, đã được sử dụng qua
Eg: I don’t mind buying second hand books but I could never wear somebody’s old clothes.
Tôi không cảm thấy phiền khi mua sách cũ nhưng tôi không bao giờ mặc quần áo cũ của ai đó.
– Hand-me-down (adj) hand-me-downs (noun): quần áo mà không còn mới. Nó đã được mặc hoặc sở hữu bởi ai đó trước đó (thường là người trong gia đình hoặc bạn bè thân)
Eg: I had five older sisters and we were quite poor so my mum often made me wear hand-me-downs.
Tôi có 5 người chị gái và chúng tôi khá nghèo nên mẹ tôi thường cho tôi mặc quần áo cũ.
– To cross someone’s hand/palm with silver (humorous): cho ai đó tiền (thường là họ sẽ nói cho bạn biết việc sẽ xảy ra trong tương lai của bạn)
Eg: They say she has special powers and if you cross her hand with silver she’ll tell you if you’ll get married or not when you’re older.
Họ nói bà ta có năng lượng đặc biệt và nếu bạn cho tiền, bà ta sẽ nói cho bạn biết bạn sẽ lập gia đình hay không khi bạn lớn lên.
– To live from hand to mouth: chỉ có đủ tiền để sinh sống, không dư dả
Eg: When I was a student I didn’t have much money so I lived from hand to mouth till I graduated.
Khi tôi còn là sinh viên tôi không có nhiều tiền vì thế tôi sống chật vật cho đến khi tôi tốt nghiệp.
– To put your hand in your pocket: cho tiền ai đó hoặc làm từ thiện (các tổ chức mà thu tiền để cho người nghèo, người bệnh…)
Eg: Don’t be mean! Put your hand in your pocket and give me some money for the boss’s birthday present.
Đừng keo kiệt! Hãy mở hầu bao ra và góp tiền vào mua quà sinh nhật cho sếp.
– To go cap in hand to someone: hỏi ai đó một cách lịch sự và thành thật về cách làm việc gì đó (thường là tiền hoặc sự bỏ qua)
Eg: The artist went cap in hand to all the galleries begging them to display her work.
Cô họa sĩ này đã đi năn nỉ tất cả các phòng tranh nghệ thuật để trưng bày tác phẩm của cô ta.
Có thể bạn quan tâm:
Từ khóa: